Có 1 kết quả:

餞行 tiễn hành

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa chân người lên đường. Đoạn trường tân thanh : » Vương ông mở tiệc tiễn hành đưa theo «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0